kẻ lừa đảo tiếng anh là gì: "lừa đảo" là gì? Nghĩa của từ lừa đảo trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh,LỪA ĐẢO - Translation in English - bab.la,Lừa Đảo trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt,Phép dịch "lừa đảo" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe,
Translation for 'kẻ lừa đảo' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
kẻ lừa đảo. ENGLISH. fraudster. NOUN. / ˈfrɔdstər / con artist, swindler. Người lừa đảo là người dối trá và lừa đảo để lấy tiền hoặc tài sản từ người khác. Ví dụ. 1. Người lừa đảo đã dụ nhiều người đầu tư vào công việc kinh doanh giả mạo của mình. The fraudster tricked many people into investing in his fake business. 2.
crook, rogue, swindler are the top translations of "kẻ lừa đảo" into English. Sample translated sentence: Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân. ↔ Underwood may be a crook, but he's not a killer.
Lừa đảo trong tiếng anh người ta dùng từ Cheat, được phiên âm là /tʃiːt/ Động từ cheat được định nghĩa là cư xử một cách thiếu trung thực để đạt được những gì bạn muốn; lừa ai đó hoặc khiến họ tin điều gì đó không đúng sự thật.